Dạng toán: Tập hợp và các phần tử của tập hợp
Câu 1 [582540]: Xác định các tập hợp sau bằng cách nêu tính chất đặc trưng



Ta có các tập hợp
được viết dưới dạng nêu các tính chất đặc trưng là
và
và






Câu 2 [582541]: Cho tập hợp
khẳng định nào sau đây đúng?

A, Tập hợp
có 1 phần tử.

B, Tập hợp
có 2 phần tử.

C, Tập hợp 

D, Tập hợp
có vô số phần tử.

Phương trình
có 1 nghiệm kép. Đáp án: A

Câu 3 [582542]: Trong các tập hợp sau, tập nào là tập rỗng?
A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có:

Vậy

Vậy

Vì
nên 

Vậy
Đáp án: C

Vậy


Vậy


Vì




Vậy

Dạng toán: Tập hợp con và hai tập hợp bằng nhau
Câu 4 [582543]: Tập hợp nào sau đây có đúng hai tập con?
A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có tập hợp
có đúng 2 tập con là:
Nên chọn đáp án C. Đáp án: C


Câu 5 [582544]: Tìm tất cả các tập con, các tập con gồm hai phần tử của các tập hợp sau:
a)
b)
c)
d)
a)

b)

c)

d)

a) Tập A có các tập con gồm 2 phần tử là 
b) Tập B có các tập con gồm 2 phần tử là
c) Tập C có các tập con gồm 2 phần tử là
d)

b) Tập B có các tập con gồm 2 phần tử là

c) Tập C có các tập con gồm 2 phần tử là

d)

Câu 6 [582545]: Cho
và
Tìm tập hợp
sao cho
a)
.
b)
với
có đúng bốn phần tử.



a)

b)


Ta có

Suy ra
a) Ta có
suy ra tập hợp
là



b) Ta có
với
có đúng bốn phần tử khi đó tập hợp
là



Suy ra

a) Ta có










b) Ta có









Dạng toán: Giao và hợp của hai tập hợp
Câu 7 [582546]: Cho các tập hợp:
Tìm:











Ta có:














Câu 8 [582547]: Cho các tập hợp sau
và
Tìm



Ta có:
và
Vậy:



Câu 9 [582548]: Cho
Xác định các tập hợp sau:
a)
b)
c)

a)

b)

c)

a) 
b)
c)

b)

c)

Dạng toán: Hiệu và phần bù của hai tập hợp
Câu 10 [582549]: Cho
và
Tìm




Câu 11 [582550]: Cho hai tập hợp
Tìm



Câu 12 [582551]: Cho
là tập hợp các số tự nhiên chẵn không lớn hơn 10.
Tìm:
a)
b)



Tìm:
a)

b)

Ta có:

a)
nên 
b)
nên



a)


b)




Dạng toán: Tìm giao và hợp các khoảng, nửa khoảng, đoạn
Câu 13 [582552]: Cho hai tập hợp 
Tìm




Ta có:










Câu 14 [582553]: Cho số thực
Tìm
để






Vì



Câu 15 [582554]: Xác định các tập hợp
và biểu diễn trên trục số với
a)
và
b)
và
c)
và

a)


b)


c)


a) 
b)
c)

b)

c)

Dạng toán: Xác định hiệu và phần bù của các khoảng, nửa khoảng, đoạn
Câu 16 [582555]: Cho các tập hợp:

a) Hãy viết lại các tập hợp
dưới kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn.
b) Tìm
c) Tìm



a) Hãy viết lại các tập hợp

b) Tìm

c) Tìm

a) Ta có: 
b)
Biểu diễn trên trục số

Suy ra
Biểu diễn trên trục số

Suy ra
Biễu diễn trên trục số

Suy ra
c) Bằng cách biểu diễn trên trục số ta có
và
Suy ra ta có
Nhận xét: Việc biểu diễn trên trục số để tìm các phép toán tập hợp ta làm trên giấy nháp và trình bày kết quả vào.

b)


Suy ra



Suy ra



Suy ra

c) Bằng cách biểu diễn trên trục số ta có


Suy ra ta có

Nhận xét: Việc biểu diễn trên trục số để tìm các phép toán tập hợp ta làm trên giấy nháp và trình bày kết quả vào.
Câu 17 [582556]: Xác định các tập số sau và biểu diễn trên trục số:
a)
b)
c)
d)
a)

b)

c)

d)

a) Ta có 
Biểu diễn tập đó trên trục số là

b) Ta có
Biểu diễn tập đó trên trục số là
c) Ta có
Biểu diễn tập đó trên trục số là
d) Ta có
Biểu diễn tập đó trên trục số là

Biểu diễn tập đó trên trục số là

b) Ta có

Biểu diễn tập đó trên trục số là

c) Ta có

Biểu diễn tập đó trên trục số là

d) Ta có

Biểu diễn tập đó trên trục số là

Câu 18 [582557]: Cho các tập hợp
và
Tìm
để
a)
b)
c)
d)



a)

b)

c)

d)

Do
nên tập hợp B luôn tồn tại và khác rỗng.
Ta có biểu diễn trên trục số các tập
và
trên hình vẽ


a) Ta có
Vậy
là giá trị cần tìm.
b) Ta có
Vậy
là giá trị cần tìm.
c) Ta có
Suy ra a)
Vậy
là giá trị cần tìm.
d) Ta có
suy ra

Vậy
là giá trị cần tìm.


Ta có biểu diễn trên trục số các tập




a) Ta có


Vậy

b) Ta có

Vậy

c) Ta có

Suy ra a)

Vậy

d) Ta có




Vậy
