Dạng câu hỏi: câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 15. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án
đúng nhất)
đúng nhất)
Câu 1 [582684]: Dạng đầy đủ của biểu thức
là

A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn A
Đáp án: A


Câu 2 [582685]: Dạng đầy đủ của
là

A, 

B, 

C, 

D, 




Câu 3 [582686]: Khai triển của
là


A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn B


Đáp án: B





Câu 4 [582687]: Tìm hệ số cuả
trong khai triển đa thức


A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn A
Cách 1:

Trong khai triển trên ta thấy bậc của
trong 3 số hạng đầu nhỏ hơn 8, bậc của
trong 4 số hạng cuối lớn hơn 8. Do đó
chỉ có trong số hạng thứ tư, thứ năm với hệ số tương ứng là: 
Vậy hệ số cuả
trong khai triển đa thức
là:

Cách 2: Ta có:



với
Số hạng chứa
ứng với
là một số chẵn.
Thử trực tiếp ta được
và 
Vậy hệ số của
là
Đáp án: A
Cách 1:


Trong khai triển trên ta thấy bậc của




Vậy hệ số cuả



Cách 2: Ta có:



với

Số hạng chứa


Thử trực tiếp ta được


Vậy hệ số của


Câu 5 [582688]: Tìm hệ số của số hạng chứa
trong khai triển nhị thức Newton của
, biết



A, 200.
B, 220.
C, 209.
D, 210.
Chọn D
Do
Mặt khác:
Khi đó:
Hệ số chứa
ứng với giá trị
Vậy hệ số chứa
là:
Đáp án: D
Do


Mặt khác:




Khi đó:


Hệ số chứa



Vậy hệ số chứa


Câu 6 [582689]: Tìm số hạng không chứa
trong khai triển
biết
là số nguyên dương thỏa mãn




A, 220.
B, 225.
C, 215.
D, 210.
Chọn D
Theo giả thiết ta có:
Khi đó ta có



Số hạng không chứa
tương ứng với
Vậy số hạng không chứa
trong khai triển đã cho là
Đáp án: D
Theo giả thiết ta có:





Khi đó ta có




Số hạng không chứa





Câu 7 [582690]: Giả sử có khai triển
Tìm
biết



A, 672.
B, 

C, 

D, 572.
Chọn C
Ta cần biết công thức tổng quát của
để thay vào điều kiện
rồi sau đó giải ra để tìm
Theo công thức khai triển nhị thức Newton ta có: 



Do đó
Khi đó theo giả thiết ta có



Như vậy
Đáp án: C
Ta cần biết công thức tổng quát của







Do đó





Như vậy

Câu 8 [582691]: Tính giá trị

A, 20736.
B, 31104.
C, 62208.
D, 15552.
Chọn C
Đáp án: C

Câu 9 [582692]: Tính tổng

A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn C
Ta có
Đáp án: C
Ta có




Câu 10 [582693]: Tính giá trị biểu thức

A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn B


Đáp án: B



Câu 11 [582694]: Số nguyên dương
thỏa:


A, 4.
B, 5.
C, 6.
D, 7.
Chọn B
Xét khai triển

Chọn
thế vào khai triển ta được:

Chọn
thế vào khai triển ta được:
Trừ và vế theo vế ta được
Suy ra

Vậy
Đáp án: B
Xét khai triển


Chọn



Chọn


Trừ và vế theo vế ta được

Suy ra




Vậy

Câu 12 [582695]: Tìm số nguyên dương
thoả mãn



A, 97.
B, 98.
C, 99.
D, 96.
Chọn B
Ta có



Vế trái

Xét khai triển

Chọn
thế vào khai triển ta được 
Suy ra

Vậy
Đáp án: B
Ta có




Vế trái


Xét khai triển


Chọn


Suy ra




Vậy

Câu 13 [582696]: Cho
Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên dương của
thỏa mãn
chia hết cho 5 và




A, 11.
B, 12.
C, 13.
D, 14.
Chọn A
Từ ví dụ 3 ta có
Vì
chia hết cho 5 nên
chia hết cho 5.
Đặt
Ta có

Vậy có 11 giá trị
thỏa đề. Đáp án: A
Từ ví dụ 3 ta có



Đặt

Ta có



Vậy có 11 giá trị

Câu 14 [582697]: Tìm số nghiệm nguyên trong khoảng [0,2020] thoả mãn bất phương trình

A, 1011.
B, 1010.
C, 1009.
D, 2010.
Chọn A
Điều kiện: và
Ta có

Xét khai triển
Chọn
thế vào khai triển ta được:

Chọn
thế vào khai triển ta được:
.
Cộng và vế theo vế ta được
Suy ra

⇨ Có 1011 giá trị nguyên thoả mãn Đáp án: A
Điều kiện: và

Ta có


Xét khai triển

Chọn


Chọn


Cộng và vế theo vế ta được

Suy ra



⇨ Có 1011 giá trị nguyên thoả mãn Đáp án: A
Câu 15 [582698]: Tìm
thoả mãn


A, 12.
B, 13.
C, 11.
D, 14.
Chọn C

Từ ví dụ 3 ta có
Đáp án: C

Từ ví dụ 3 ta có


Dạng câu hỏi: câu trắc nghiệm đúng sai.
(Thí sinh trả lời từ câu 16,17. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai)
Câu 16 [582699]: Cho các mệnh đề sau:
a)
b)
c)
d)
Trong các nhận định trên xác định tính đúng-sai.
a)

b)

c)

d)

Trong các nhận định trên xác định tính đúng-sai.
a) Đúng
Ta có:
Ta nhân thêm
vào vế trái của khai triển trên sau đó lấy đạo hàm 2 vế sẽ xuất hiện các hệ số trong đẳng thức cần chứng minh
Khi đó

Lấy đạo hàm 2 vế của (1) ta được

Thay
vào (2) ta được 


Vậy đẳng thức được chứng minh.
b) Sai
Ta có:
Hệ số của
trong tích
là
(1)
Mặt khác


c) Đúng
Xét khai triển
Thay
vào, ta có 

Thay
vào, ta có:

Từ
và
suy ra 
d) Đúng
Ta có:
trong khai triển hệ số của
là 
Mặt khác:

Hệ số của
trong tích trên là 
Từ
và
, ta có:
Ta có:


Khi đó


Lấy đạo hàm 2 vế của (1) ta được


Thay




Vậy đẳng thức được chứng minh.
b) Sai
Ta có:

Hệ số của



Mặt khác


c) Đúng
Xét khai triển

Thay




Thay



Từ



d) Đúng
Ta có:



Mặt khác:



Hệ số của


Từ



Câu 17 [582700]: Kí hiệu
là hệ số của số hạng chứa
trong khai triển
Biết
Xác định khẳng định đúng sai trong các khẳng định sau:
a)
b)
c)




a)

b)

c)

Ta có 

Suy ra hệ số của số hạng chứa
là 
Theo giả thiết
=> a đúng; b, c sai.



Suy ra hệ số của số hạng chứa


Theo giả thiết
=> a đúng; b, c sai.
Dạng câu hỏi: câu trả lời ngắn.
(Thí sinh trả lời đáp án từ câu 18 đến câu 20. Đáp án là số nguyên hoặc phân số tối giản nếu có)
Câu 18 [582701]: Biết rằng trong khai triển nhị thức Niu-tơn của đa thức
thì hệ số của
là
Tổng các hệ số trong khai triển của
bằng
TRẢ LỜI: ……………………….




TRẢ LỜI: ……………………….
Ta có 


Hệ số của
ứng với
thỏa mãn
Trường hợp 1. Với
khi đó 
Hệ số của
là
Vì vế trái lẻ mà vế phải luôn chẵn nếu
do đó chỉ có thể chọn
Thử lại vào phương trình ta thấy
thỏa mãn điều kiện.
Trường hợp 2. Với
khi đó 
Hệ số của
là 
Vì vế trái lẻ mà vế phải luôn chẵn nếu
do đó chỉ có thể chọn
Thử lại vào phương trình ta thấy
không thỏa mãn điều kiện.
Trường hợp 3. Với
khi đó 
Hệ số của
là
vô lý.
Do đó chỉ có
thỏa mãn tổng các hệ số trong khai triển là



Hệ số của


Trường hợp 1. Với


Hệ số của


Vì vế trái lẻ mà vế phải luôn chẵn nếu


Thử lại vào phương trình ta thấy

Trường hợp 2. Với


Hệ số của


Vì vế trái lẻ mà vế phải luôn chẵn nếu


Thử lại vào phương trình ta thấy

Trường hợp 3. Với


Hệ số của


Do đó chỉ có


Câu 19 [582702]: Tìm hệ số của số hạng chứa
trong khai triển
TRẢ LỜI: ……………………….


TRẢ LỜI: ……………………….
Đặt 
Suy ra


Vì bậc của đa thức
là
số hạng chứa
ứng với
Vậy hệ số cần tìm là

Suy ra




Vì bậc của đa thức





Vậy hệ số cần tìm là

Câu 20 [582703]: Có bao nhiêu số thực
để khi khai triển nhị thức
có tổng số hạng thứ
và thứ
bằng
còn tổng của ba số hạng cuối bằng
TRẢ LỜI: ……………………….






TRẢ LỜI: ……………………….
Số hạng thứ
trong khai triển là 
Từ đó suy ra:
Tổng hai số hạng thứ 3 và thứ 5 bằng

Tổng ba hệ số của ba số cuối bằng 
Thay
vào
ta được

Đặt
ta được Vậy 
⇨ Trả lời: 2


Từ đó suy ra:





Thay




Đặt


⇨ Trả lời: 2
Dạng câu hỏi: Câu hỏi kéo thả.
Câu 21 [582704]: Cho khai triển
Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

Hệ số A1 bằng _______ .
Hệ số A2 bằng _______ .


Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

Hệ số A1 bằng _______ .
Hệ số A2 bằng _______ .
Đáp án
Hệ số A1 bằng
Hệ số A2 bằng
Giải thích
Hệ số của
là:
Hệ số của
là
Ta có:
Hệ số A1 bằng

Hệ số A2 bằng

Giải thích
Hệ số của


Hệ số của


Ta có:





