1. Dạng toán: Tìm tập xác định của hàm số
Câu 1 [582785]: Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên dương của
để hàm số
xác định
Đáp án:……
để hàm số
xác định Đáp án:……
Hàm số
xác định
Mà
và
nên 
Vậy tồn tại 2 giá trị nguyên dương của
để hàm số
xác định.
xác định
Mà
và
nên 
Vậy tồn tại 2 giá trị nguyên dương của
để hàm số
xác định.
Câu 2 [582786]: Tìm tập xác định của hàm số sau:
A, 

B, 

C, 

D, 

Hàm số
xác định
Vậy
=> Chọn C Đáp án: C
xác định
Vậy

=> Chọn C Đáp án: C
Câu 3 [582787]: Tìm m để hàm số sau đây xác định trên 

A,
.
.B, 

C, 

D, 

Hàm số đã cho xác định trên
khi và chỉ khi
Bất đẳng thức trên đúng với mọi
khi
=>Chọn D Đáp án: D
khi và chỉ khi
Bất đẳng thức trên đúng với mọi
khi
=>Chọn D Đáp án: D
2. Dạng toán: Xét tính chẵn lẻ của hàm số
Câu 4 [582788]: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn?
A, 

B, 

C, 

D, 

- Hàm số
xác định khi

TXĐ:
Suy ra
Ta có:

Do đó hàm số đã cho là hàm số chẵn.
-
TXĐ:
Suy ra
Ta có:

Do đó hàm số đã cho là hàm số lẻ.
-
TXĐ:
Suy ra
Ta có:
; 
Nhận thấy
Do đó hàm số không chẵn không lẻ.
–
TXĐ:
Suy ra
Ta có:
Do đó hàm số đã cho là hàm số lẻ.
=> Chọn A. Đáp án: A
xác định khi

TXĐ:
Suy ra
Ta có:


Do đó hàm số đã cho là hàm số chẵn.
-

TXĐ:
Suy ra
Ta có:


Do đó hàm số đã cho là hàm số lẻ.
-

TXĐ:
Suy ra
Ta có:
; 
Nhận thấy
Do đó hàm số không chẵn không lẻ.
–

TXĐ:
Suy ra
Ta có:
Do đó hàm số đã cho là hàm số lẻ.
=> Chọn A. Đáp án: A
Câu 5 [582789]: Xác định tham số
để hàm số sau:
là hàm số chẵn.
Đáp án:……
để hàm số sau:
là hàm số chẵn. Đáp án:……
TXĐ:
Suy ra 
Ta có:
Để hàm số đã cho là hàm số chẵn thì:


=> Điền: 0
Suy ra 
Ta có:

Để hàm số đã cho là hàm số chẵn thì:


=> Điền: 0
3. Dạng toán: Tìm GTLN và GTNN của hàm số lượng giác
Câu 6 [582790]: Tìm GTLN của hàm số
Đáp án:……
Đáp án:……
Ta có:


Vì

Hay
Do đó:
khi

=> Điền: 4
* Lưu ý:

Nếu đặt
Ta có (P):
xác định với mọi
(P) có hoành độ đỉnh
và trên đoạn
hàm số đồng biến nên hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại
hay
và đạt giá trị lớn nhất khi
hay


Vì

Hay
Do đó:
khi

=> Điền: 4
* Lưu ý:

Nếu đặt
Ta có (P):
xác định với mọi
(P) có hoành độ đỉnh
và trên đoạn
hàm số đồng biến nên hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại
hay
và đạt giá trị lớn nhất khi
hay
Câu 7 [582791]: Giả sử
và
lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số
Tính giá trị của
và
lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số
Tính giá trị của
A, 

B, 

C, 

D, 

Tự luận: Do
nên 
Ta có:


Hàm số có GTLN và GTNN nên ta suy ra phương trình (1) có nghiệm
Điều này tương đương với

Thay
vào (1) ta được:
Thay
vào (1) ta được:
Cả hai phương trình trên đều có nghiệm. Do đó ta kết luận
và 
Trắc nghiệm: (Sử dụng MTCT )
+ Chuyển đơn vị đo từ độ (chữ D) sang radian (chữ R)
+ Vào chức năng TABLE ( MODE 7): Bấm hàm số
START: 0 END:
STEP:
, ta được bảng các giá trị của hàm số trên
như sau:

Dựa vào bảng trên, ta nhận xét rằng:
Đáp án: C
nên 
Ta có:


Hàm số có GTLN và GTNN nên ta suy ra phương trình (1) có nghiệm
Điều này tương đương với

Thay
vào (1) ta được:
Thay
vào (1) ta được:
Cả hai phương trình trên đều có nghiệm. Do đó ta kết luận
và 
Trắc nghiệm: (Sử dụng MTCT )
+ Chuyển đơn vị đo từ độ (chữ D) sang radian (chữ R)
+ Vào chức năng TABLE ( MODE 7): Bấm hàm số

START: 0 END:
STEP:
, ta được bảng các giá trị của hàm số trên
như sau:
Dựa vào bảng trên, ta nhận xét rằng:
Đáp án: C
Câu 8 [582792]: Tìm GTLN và GTNN của hàm số
A,


B,


C,


D,
không tồn tại GTLN.
không tồn tại GTLN.
Giải tự luận:
Hàm số xác định khi
Chú ý rằng khi
rất nhỏ (
) thi
, do đó hàm số không có GTLN.
Để tìm
ta cố gắng biến đổi về hàm chỉ chứa 1 HSLG ( Với hi vọng dựa vào tập giá trị để đánh giá)




Ta có:
đẳng thức xảy ra khi
hay 
đẳng thức xảy ra khi
hay 
Suy ra
đẳng thức xảy ra khi 
Vậy
Chú ý: Một số bạn biến đổi như sau:

Và kết luận
là hoàn toàn sai lầm, vì hai bất đẳng thức Cô si ở trên không thể đồng thời xảy ra dấu bằng.
Giải trắc nghiệm: (Sử dụng MTCT )
Sử dụng TABLE như ví dụ 2, ta có bảng sau:

Dựa vào bảng trên, ta thấy GTNN của hàm số là 8,5 và GTLN là 48,75(!!!). Cần chú ý rằng tại
hàm số không xác định (ERROR) và bảng trên chưa liệt kê các giá trị
Để kiểm tra kĩ hơn, ta có thể chọn lại như sau: START :0 END: 0,3926 STEP: 0,05
Kết quả như sau:
Nhìn vào bảng, ta thấy
thì giá trị của hàm số rất lớn. Do đó hàm số không có GTLN.
( Đây cũng là một hạn chế khi sử dụng CASIO để tìm Min và Max) Đáp án: A
Hàm số xác định khi

Chú ý rằng khi
rất nhỏ (
) thi
, do đó hàm số không có GTLN.Để tìm
ta cố gắng biến đổi về hàm chỉ chứa 1 HSLG ( Với hi vọng dựa vào tập giá trị để đánh giá)



Ta có:
đẳng thức xảy ra khi
hay 
đẳng thức xảy ra khi
hay 
Suy ra
đẳng thức xảy ra khi 
Vậy
Chú ý: Một số bạn biến đổi như sau:

Và kết luận
là hoàn toàn sai lầm, vì hai bất đẳng thức Cô si ở trên không thể đồng thời xảy ra dấu bằng.Giải trắc nghiệm: (Sử dụng MTCT )
Sử dụng TABLE như ví dụ 2, ta có bảng sau:

Dựa vào bảng trên, ta thấy GTNN của hàm số là 8,5 và GTLN là 48,75(!!!). Cần chú ý rằng tại
hàm số không xác định (ERROR) và bảng trên chưa liệt kê các giá trị
Để kiểm tra kĩ hơn, ta có thể chọn lại như sau: START :0 END: 0,3926 STEP: 0,05 Kết quả như sau:
Nhìn vào bảng, ta thấy
thì giá trị của hàm số rất lớn. Do đó hàm số không có GTLN.( Đây cũng là một hạn chế khi sử dụng CASIO để tìm Min và Max) Đáp án: A
4. Dạng toán: Chứng minh hàm số tuần hoàn và xác định chu kỳ của nó
Câu 9 [582793]: Tìm giá trị của
để hàm số
có chu kì 
Đáp án:............
để hàm số
có chu kì 
Đáp án:............
Ta có: hàm số
có chu kỳ là 
Áp dụng: hàm số
có chu kỳ 
Vậy
=> Điền:
có chu kỳ là 
Áp dụng: hàm số
có chu kỳ 
Vậy

=> Điền:
Câu 10 [582794]: Số hàm số không tuần hoàn trong các hàm số sau:
a)
b)
c)
d)
a)

b)
c)

d)
A, 4.
B, 3.
C, 2.
D, 1.
- Hàm số
không tuần hoàn vì khoảng cách giữa các nghiệm (không điểm) liên tiếp của nó dần tới 0
-
khi 
- Hàm số
không tuần hoàn vì khoảng cách giữa các nghiệm (không điểm) liên tiếp của nó dần tới 
-
khi 
=> Chọn C Đáp án: C
không tuần hoàn vì khoảng cách giữa các nghiệm (không điểm) liên tiếp của nó dần tới 0-
khi 
- Hàm số
không tuần hoàn vì khoảng cách giữa các nghiệm (không điểm) liên tiếp của nó dần tới 
-
khi 
=> Chọn C Đáp án: C
5. Dạng toán: Đồ thị của hàm số lượng giác
Câu 11 [582795]: Từ đồ thị của hàm số
ta được đồ thị hàm số
bằng cách nào sau đây?
ta được đồ thị hàm số
bằng cách nào sau đây? A, Tịnh tiến (C) sang trái một đoạn là
đơn vị.
đơn vị.B, Tịnh tiến (C) sang phải một đoạn là
đơn vị.
đơn vị.C, Tịnh tiến (C) lên trên trục hoành một đoạn là
đơn vị.
đơn vị.D, Tịnh tiến (C) xuống dưới trục hoành một đoạn là
đơn vị.
đơn vị.
Ta có đồ thị của hàm số
(C) như sau:

Từ đồ thị (C), ta có đồ thị
bằng cách tịnh tiến (C) sang trái một đoạn là
đơn vị, ta được đồ thị hàm số
như sau:

=> Chọn A Đáp án: A
(C) như sau:
Từ đồ thị (C), ta có đồ thị
bằng cách tịnh tiến (C) sang trái một đoạn là
đơn vị, ta được đồ thị hàm số
như sau:
=> Chọn A Đáp án: A
Câu 12 [582796]: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có
và
nên loại C và D
Ta thấy tại
thì
Thay vào hai đáp án A và B thì chỉ có B thỏa.
=> Chọn B Đáp án: B
và
nên loại C và DTa thấy tại
thì
Thay vào hai đáp án A và B thì chỉ có B thỏa.=> Chọn B Đáp án: B