1. Dạng toán: Phương trình lượng giác cơ bản
Câu 1 [583168]: Tập nghiệm của phương trình
là
là A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có 

.
=> Chọn B. Đáp án: B


. => Chọn B. Đáp án: B
Câu 2 [583169]: Biểu diễn họ nghiệm của phương trình
trên đường tròn đơn vị ta được bao nhiêu điểm?
trên đường tròn đơn vị ta được bao nhiêu điểm? A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có: 
Do đó khi biểu diễn họ nghiệm của phương trình
trên đường tròn đơn vị ta được
điểm.
=> Chọn D. Đáp án: D

Do đó khi biểu diễn họ nghiệm của phương trình
trên đường tròn đơn vị ta được
điểm.
=> Chọn D. Đáp án: D
Câu 3 [583170]: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
trên
bằng:
trên
bằng: A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Ta có
Khi đó:
với
.
Phương trình trở thành
.
Vậy tổng tất cả các nghiệm của phương trình
trên
bằng
.
=> Chọn B. Đáp án: B
Khi đó:
với
.
Phương trình trở thành
.
Vậy tổng tất cả các nghiệm của phương trình
trên
bằng
.
=> Chọn B. Đáp án: B
Câu 4 [583171]: Số giá trị nguyên của
để phương trình
có nghiệm là:
Đáp án:……
để phương trình
có nghiệm là:Đáp án:……
Ta có 

Vì

.
Vậy tồn tại 3 giá trị của
để phương trình bài ra có nghiệm. => Điền:…3….


Vì


.Vậy tồn tại 3 giá trị của
để phương trình bài ra có nghiệm. => Điền:…3…. 2. Dạng toán: Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác
Câu 5 [583172]: Số nghiệm của phương trình
với
là:
Đáp án:……
với
là:Đáp án:……
Tự luận:
Phương trình

- Để

- Để

- Để
Vậy phương trình đã cho có 5 nghiệm.
Trắc nghiệm:
Từ
ta sử dụng đường tròn lượng giác để chỉ ra số nghiêm của phương trình thuộc khoảng 

=> Điền:..5.…
Phương trình

- Để

- Để

- Để
Vậy phương trình đã cho có 5 nghiệm.
Trắc nghiệm:
Từ
ta sử dụng đường tròn lượng giác để chỉ ra số nghiêm của phương trình thuộc khoảng 

=> Điền:..5.…
Câu 6 [583173]: Giải phương trình lượng giác sau:
A, 

B, 

C, 

D, Phương trình vô nghiệm.
Giải tự luận:
Điều kiện:


Giải trắc nghiệm: (Hướng dẫn sử dụng MTCT nếu được)
Nhập phương trình:
Nhập phương trình
(Nhớ chuyển qua radian)
từng đáp án ta chọn đáp án A.
=> Chọn A Đáp án: A
Điều kiện:



Giải trắc nghiệm: (Hướng dẫn sử dụng MTCT nếu được)
Nhập phương trình:
Nhập phương trình
(Nhớ chuyển qua radian) từng đáp án ta chọn đáp án A.
=> Chọn A Đáp án: A
Câu 7 [583174]: Giải phương trình lượng giác sau:
A, 



B, 

C, 

D, 

Giải tự luận: 




Giải trắc nghiệm: Nhập phương trình:
CALC từng đáp án ta chọn đáp án B.
=>Chọn B Đáp án: B





Giải trắc nghiệm: Nhập phương trình:
CALC từng đáp án ta chọn đáp án B.
=>Chọn B Đáp án: B
Câu 8 [583175]: Tìm
để phương trình
có đúng hai nghiệm phân biệt
để phương trình
có đúng hai nghiệm phân biệt
A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có:





Do
loại.
Vẽ đường tròn lượng giác kết hợp
ta suy ra được
nên chọn đáp án B.
⇨ Chọn B Đáp án: B





Do
loại.Vẽ đường tròn lượng giác kết hợp
ta suy ra được
nên chọn đáp án B. ⇨ Chọn B Đáp án: B
3. Dạng toán: Phương trình bậc đối với sin và cos
Câu 9 [583176]: Giải phương trình
A, 

B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Phương trình


=>Chọn A. Đáp án: A


=>Chọn A. Đáp án: A
Câu 10 [583177]: Biểu diễn nghiệm của phương trình
trên đường tròn lượng giác. Số điểm biểu diễn là:
Đáp án:……
trên đường tròn lượng giác. Số điểm biểu diễn là:Đáp án:……
Tự luận: Phương trình 



Hai họ nghiệm không có điểm biểu diễn trùng nhau. Suy ra số điểm biểu diễn là 4.
Trắc nghiệm: SHIFP MODE 3.
Lập bảng cho biểu thức
, 
Với: Start
; End
; Step:
.
Quan sát bảng thấy F(X) đổi dấu 4 lần. Tức phương trình có 4 nghiệm thuộc
=> Điền: 4




Hai họ nghiệm không có điểm biểu diễn trùng nhau. Suy ra số điểm biểu diễn là 4.
Trắc nghiệm: SHIFP MODE 3.
Lập bảng cho biểu thức
, 
Với: Start
; End
; Step:
.Quan sát bảng thấy F(X) đổi dấu 4 lần. Tức phương trình có 4 nghiệm thuộc
=> Điền: 4
Câu 11 [583178]: Khi biểu diễn nghiệm của phương trình
trên đường tròn lượng giác, ta được số điểm ngọn là:
trên đường tròn lượng giác, ta được số điểm ngọn là: A, 

B, 

C, 

D, 

+/



+/ Họ nghiệm
khi biểu diễn trên đường tròn lượng giác có số điểm ngọn lần lượt là 2 và 4 ( các điểm ngọn của hai họ nghiệm này không trùng nhau). Vậy số điểm ngọn cần tìm là 6.
=> Chọn A
Chú ý cách biến đổi khác:
+/



Đáp án: A



+/ Họ nghiệm
khi biểu diễn trên đường tròn lượng giác có số điểm ngọn lần lượt là 2 và 4 ( các điểm ngọn của hai họ nghiệm này không trùng nhau). Vậy số điểm ngọn cần tìm là 6.=> Chọn A
Chú ý cách biến đổi khác:
+/




Đáp án: A
Câu 12 [583179]: Có bao nhiêu giá trị của
thuộc đoạn
mà tại đó hàm số
đạt giá trị lớn nhất:
Đáp án:……
thuộc đoạn
mà tại đó hàm số
đạt giá trị lớn nhất:Đáp án:……
Tự luận: Vì phương trình
vô nghiệm nên :
TXĐ:
Biến đổi hàm số đã cho về dạng:

Phương trình (*) là phương trình bậc nhất đối với sin và cos, ta có:

Ta thấy
khi

Trên đoạn
có các giá trị
thỏa mãn.
Trắc nghiệm:
Lập bảng cho biểu thức
, 
Với: Start
; End
; Step:
. Quan sát bảng thấy F(X) có 3 lần đạt giá trị gần bằng 1 (lớn nhất).
=> Điền:…3…..
vô nghiệm nên :TXĐ:

Biến đổi hàm số đã cho về dạng:

Phương trình (*) là phương trình bậc nhất đối với sin và cos, ta có:

Ta thấy
khi

Trên đoạn
có các giá trị
thỏa mãn.Trắc nghiệm:
Lập bảng cho biểu thức
, 
Với: Start
; End
; Step:
. Quan sát bảng thấy F(X) có 3 lần đạt giá trị gần bằng 1 (lớn nhất).=> Điền:…3…..
4. Dạng toán: Phương trình đẳng cấp đối với sin và cos
Câu 13 [583180]: Phương trình
có nghiệm là:
có nghiệm là: A, 

B, 

C, 

D, 

Giải tự luận: Ta có:
không là nghiệm của phương trình.
Phương trình đã cho tương đương
;
Giải trắc nghiệm: Nhập phương trình vào máy tính, thử nghiệm.
=> Chọn A. Đáp án: A
không là nghiệm của phương trình.Phương trình đã cho tương đương
;
Giải trắc nghiệm: Nhập phương trình vào máy tính, thử nghiệm.
=> Chọn A. Đáp án: A
Câu 14 [583181]: Tìm tất cả các giá trị của tham số
để phương trình
có nghiệm.
để phương trình
có nghiệm. A, 

B, 

C, 

D, 

Xét 2 trường hợp:
Trường hợp 1:
Thay vào phương trình ta được
(vô lý)
Vậy
không phải là nghiệm của phương trình với mọi
Trường hợp 2:
phương trình có dạng 
Đặt
ta có
Vậy điều kiện để phương trình có nghiệm là
=> Chọn D. Đáp án: D
Trường hợp 1:
Thay vào phương trình ta được
(vô lý)Vậy
không phải là nghiệm của phương trình với mọi
Trường hợp 2:
phương trình có dạng 
Đặt
ta có
Vậy điều kiện để phương trình có nghiệm là
=> Chọn D. Đáp án: D
Câu 15 [583182]: Phương trình
có bao nhiêu nghiệm thuộc
?
Đáp án:……
có bao nhiêu nghiệm thuộc
?Đáp án:……
Ta có:
không là nghiệm của phương trình. Chia cả hai vế của phương trình cho




Nghiệm thuộc
.
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm thuộc
=> Điền:…2..
không là nghiệm của phương trình. Chia cả hai vế của phương trình cho




Nghiệm thuộc
.Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm thuộc

=> Điền:…2..
Câu 16 [583183]: Tổng tất cả các nghiệm thuộc
của phương trình
là:
của phương trình
là: A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có:
không là nghiệm của phương trình. Chia cả hai vế của phương trình cho 





Vì

Tổng tất cả các nghiệm thuộc
là:
=> Chọn D. Đáp án: D
không là nghiệm của phương trình. Chia cả hai vế của phương trình cho 





Vì

Tổng tất cả các nghiệm thuộc
là:
=> Chọn D. Đáp án: D
5. Dạng toán: Phương trình lượng giác chứa giá trị tuyệt đối
Câu 17 [583184]: Tập nghiệm của phương trình
A, 

B, 

C, 

D, 

Giải tự luận:
+ Với

+ Với


+ Với


+ Với

Vậy nghiệm của phương trình là
;
;
;
=>Chọn B
Giải trắc nghiệm: (Hướng dẫn sử dụng MTCT nếu được)
Dùng mode 7 để tìm khỏang nghiệm, sau khi tìm được khoảng nghiệm, ta sử dụng shift solve để tìm ra nghiệm chính xác. Rồi so với kết quả. Đáp án: B
+ Với

+ Với


+ Với



+ Với


Vậy nghiệm của phương trình là
;
;
;
=>Chọn B
Giải trắc nghiệm: (Hướng dẫn sử dụng MTCT nếu được)
Dùng mode 7 để tìm khỏang nghiệm, sau khi tìm được khoảng nghiệm, ta sử dụng shift solve để tìm ra nghiệm chính xác. Rồi so với kết quả. Đáp án: B
Câu 18 [583185]: Số nghiệm của phương trình
trên đoạn
là:
trên đoạn
là: A, 6 nghiệm.
B, 5 nghiệm.
C, 4 nghiệm.
D, 3 nghiệm.
Phương trình tương đương với
(1)
Đặt
Khi đó 
Vì
nên 
Do đó

Nên điều kiện của
là 
(1)

+ Với

- Do đó trên
ta tìm được 6 nghiệm. =>Chọn A Đáp án: A
(1)Đặt
Khi đó 
Vì
nên 
Do đó


Nên điều kiện của
là 
(1)

+ Với

- Do đó trên
ta tìm được 6 nghiệm. =>Chọn A Đáp án: A
Câu 19 [583186]: Tìm
để phương trình có nghiệm
trên đoạn
để phương trình có nghiệm
trên đoạn
A, 

B, 

C, 

D, 

Đặt 
Phương trình trở thành:
(đã chia hai vế cho
)



Vậy
=> Chọn C Đáp án: C

Phương trình trở thành:
(đã chia hai vế cho
)


Vậy
=> Chọn C Đáp án: C
6. Dạng toán: Phương trình lượng giác chứa căn thức
Câu 20 [583187]: Cho
số nghiệm của phương trình trong khoảng
là:
số nghiệm của phương trình trong khoảng
là: A, 3.
B, 2.
C, 4.
D, 5.
Điều kiện
(*)
(3)


Giải (2) ta được:
Kiểm tra điều kiện (1):

, từ đó nghiệm của phương trình là
- Xét trên
ta có 3 nghiệm là:
=> Chọn A. Đáp án: A
(*)(3)



Giải (2) ta được:
Kiểm tra điều kiện (1):


, từ đó nghiệm của phương trình là
- Xét trên
ta có 3 nghiệm là:
=> Chọn A. Đáp án: A
Câu 21 [583188]: Cho phương trình
xét trên đoạn
hiệu của nghiệm lớn nhất và bé nhất là:
xét trên đoạn
hiệu của nghiệm lớn nhất và bé nhất là: A, 

B, 

C, 

D, 

- Đặt 
Ta có


Suy ra
Phương trình trở thành:

+ Với


- Từ đó ta tìm được nghiệm lớn nhất và bé nhất
là:
⇨ Chọn A Đáp án: A

Ta có



Suy ra
Phương trình trở thành:

+ Với


- Từ đó ta tìm được nghiệm lớn nhất và bé nhất
là:
⇨ Chọn A Đáp án: A
7. Dạng toán: Sử dụng công thức biến đổi
7.1. Giải phương trình lượng giác biến đổi tích thành tổng
Câu 22 [583189]: Phương trình
có số họ nghiệm là
có số họ nghiệm là A, 0.
B, 1.
C, 2.
D, 3.
TXĐ:








=>Chọn D. Đáp án: D








=>Chọn D. Đáp án: D
Câu 23 [583190]: Phương trình
có nghiệm là
có nghiệm là A, 

B, 

C, 

D, 

TXĐ:



=> Chọn A. Đáp án: A



=> Chọn A. Đáp án: A
7.2. Giải phương trình lượng giác biến đổi tổng thành tích
Câu 24 [583191]: Phương trình
có các họ nghiệm là
có các họ nghiệm là A, 

B,
.
.C, 

D, 

Ta có 






=> Chọn C Đáp án: C







=> Chọn C Đáp án: C
Câu 25 [583192]: Khi biểu diễn các nghiệm của
trên đường tròn lượng giác ta được bao nhiêu điểm biểu diễn.
Đáp án:..........
trên đường tròn lượng giác ta được bao nhiêu điểm biểu diễn.Đáp án:..........
Ta có 




=> Điền:…4….





=> Điền:…4….
Câu 26 [583193]: Nghiệm dương nhỏ nhất của
là
là A, 

B, 

C, 

D, 

Ta có 


Chú ý : (1) là phương trình bậc 2 với biến
Ta có :
Nghiệm của (1) :



=> Chọn B. Đáp án: B



Chú ý : (1) là phương trình bậc 2 với biến

Ta có :

Nghiệm của (1) :




=> Chọn B. Đáp án: B
7.3. Giải phương trình lượng giác sử dụng công thức hạ bậc
Câu 27 [583194]: Trong khoảng
phương trình
có bao nhiêu nghiệm?
phương trình
có bao nhiêu nghiệm? A,
.
.B,
.
.C,
.
.D,
.
.
Giải tự luận:




Vì
=> Chọn B.
Giải trắc nghiệm:
Dùng chức năng TABLE của máy tính cầm tay (như CASIO 570 VN Plus, CASIO FX – 580VN…..).
Kiểm tra máy tính đang để ở hệ nào, nên chuyển sang hệ đơn vị độ cho dễ nhìn. Bấm Shift, bấm Menu, bấm tiếp 2, bấm 1.
Sau đó : Ta bấm MENU Bấm tiếp 8
Sau đó nhập hàm số, ấn dấu =
Rồi nhập bắt đầu: -90; kết thúc: 90; bước: 15
Màn hình xuất hiện

Nhận thấy có hai nghiệm
Đáp án: B




Vì

=> Chọn B.Giải trắc nghiệm:
Dùng chức năng TABLE của máy tính cầm tay (như CASIO 570 VN Plus, CASIO FX – 580VN…..).
Kiểm tra máy tính đang để ở hệ nào, nên chuyển sang hệ đơn vị độ cho dễ nhìn. Bấm Shift, bấm Menu, bấm tiếp 2, bấm 1.
Sau đó : Ta bấm MENU Bấm tiếp 8
Sau đó nhập hàm số, ấn dấu =
Rồi nhập bắt đầu: -90; kết thúc: 90; bước: 15
Màn hình xuất hiện

Nhận thấy có hai nghiệm
Đáp án: B
Câu 28 [583195]: Họ nghiệm của phương trình
là
là A, 

B, 

C, 

D, 

Dùng chức năng CACL của máy tính cầm tay (như CASIO 570 VN Plus, …).
Cho
kiểm tra với 4 đáp án:
thấy
thỏa mãn. => Chọn B. Đáp án: B
Cho
kiểm tra với 4 đáp án:
thấy
thỏa mãn. => Chọn B. Đáp án: B 7.4. Giải phương trình lượng giác đưa về phương trình tích
Câu 29 [583196]: Phương trình
có 2 họ nghiệm là (với
)
có 2 họ nghiệm là (với
) A, 

B, 

C, 

D, 

ĐK:

Phương trình:

Do
và
có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác.
=> Chọn A. Đáp án: A

Phương trình:

Do
và
có cùng điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác.=> Chọn A. Đáp án: A
Câu 30 [583197]: Nghiệm của phương trình:
với
là:
với
là: A, 

B, 

C, 

D, 






=>Chọn C. Đáp án: C
Câu 31 [583198]: Tổng các nghiệm của phương trình
với
là
với
là A, 

B, 

C, 

D, 

Hướng dẫn giải:






=> Chọn A Đáp án: A






=> Chọn A Đáp án: A