Dựa vào thông tin cung cấp dưới đây để trả lời các câu hỏi từ 81 đến 84:
Bảng sau thống kê số lượt hành khách di chuyển giữa các thành phố của một công ty.


Câu 1 [598706]: Tổng lượt hành khách đến thành phố nào là nhiều nhất?
A, Cần Thơ.
B, Vĩnh Long.
C, Sóc Trăng.
D, TP. HCM.
Chọn đáp án A.
Dựa vào dữ kiện:
Cần Thơ:
Vĩnh Long:
Sóc Trăng:
Tp HCM:
Cần Thơ có tổng lượt khách nhiều nhất.
Đáp án: A
Dựa vào dữ kiện:
Cần Thơ:

Vĩnh Long:

Sóc Trăng:

Tp HCM:


Câu 2 [598707]: Xét về độ chênh lệch giữa tổng lượt khách đi và đến của một thành phố, độ chênh lệch lớn nhất thuộc về thành phố nào?
A, Vĩnh Long.
B, Bạc Liêu.
C, Cần Thơ.
D, TP. HCM.
Chọn đáp án C.
Dựa vào dữ kiện:
Độ chênh lệch giữa tổng lượt khách đi và đến của từng thành phố là
Vĩnh Long:
Bạc Liêu:
Cần Thơ:
Tp HCM:
Độ chênh lớn nhất thuộc về thành phố Cần Thơ. Đáp án: C
Dựa vào dữ kiện:
Độ chênh lệch giữa tổng lượt khách đi và đến của từng thành phố là
Vĩnh Long:

Bạc Liêu:

Cần Thơ:

Tp HCM:


Câu 3 [598708]: Trong các cặp thành phố dưới đây, cặp nào có tổng lượt hành khách di chuyển nhiều nhất?
A, Cần Thơ – Sóc Trăng.
B, TP. HCM - Cần Thơ.
C, Vĩnh Long – Bạc Liêu.
D, TP. HCM - Bạc Liêu.
Chọn đáp án B.
Dựa vào dữ kiện:
Tổng lượt hành khách di chuyển của từng cặp là
Cần Thơ – Sóc Trăng:
Tp HCM – Cần Thơ:
Vĩnh Long – Bạc Liêu:
Tp HCM – Bạc Liêu:
Cặp Tp HCM – Cần Thơ có tổng lượt khách di chuyển cao nhất. Đáp án: B
Dựa vào dữ kiện:
Tổng lượt hành khách di chuyển của từng cặp là
Cần Thơ – Sóc Trăng:

Tp HCM – Cần Thơ:

Vĩnh Long – Bạc Liêu:

Tp HCM – Bạc Liêu:


Câu 4 [598709]: Tỉ lệ phần trăm giữa khách đi so với khách đến của tỉnh Cần Thơ là
A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn đáp án A.
Tỷ lệ phần trăm giữa khách đi so với khách đến của tỉnh Cần Thơ là
Đáp án: A
Tỷ lệ phần trăm giữa khách đi so với khách đến của tỉnh Cần Thơ là

Dựa vào thông tin cung cấp dưới đây để trả lời các câu hỏi từ 91 đến 93:
Các biểu đồ sau cho thấy sự phân bố của nam sinh và nữ sinh ở 7 trường đại học. Biết rằng tổng số nam sinh là 27300 và tổng số nữ sinh là 24700.


Câu 5 [598710]: Tổng số nam sinh của trường M và trường S là
A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn đáp án A.
Tổng số nam sinh của trường M và trường S là
Đáp án: A
Tổng số nam sinh của trường M và trường S là

Câu 6 [598711]: Tỷ lệ giữa nữ sinh và nam sinh của trường S là?
A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn đáp án D.
Tỷ lệ giữa nữ sinh và nam sinh của trường S là
Đáp án: D
Tỷ lệ giữa nữ sinh và nam sinh của trường S là

Câu 7 [598712]: Trường nào trong số các trường T, N, R, Q có sự chênh lệch ít nhất giữa nam sinh và nữ sinh?
A, N.
B, R.
C, Q.
D, T.
Chọn đáp án D.
Dựa và dữ kiện:
Chênh lệch giữa nam sinh và nữ sinh của từng trường là
Trường N:
Trường R:
Trường Q:
Trường T:
Trường T thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Đáp án: D
Dựa và dữ kiện:
Chênh lệch giữa nam sinh và nữ sinh của từng trường là
Trường N:

Trường R:

Trường Q:

Trường T:


Dựa vào thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời câu hỏi từ 68 đến 70
Biểu đồ sau thể hiện nhiệt độ cao nhất và thấp nhất của các ngày trong tháng 5 ở thành phố


Câu 8 [598713]: Trong những ngày sau, ngày nào có nhiệt độ cao nhất?
A, Ngày 5.
B, Ngày 7.
C, Ngày 4.
D, Ngày 6.
Câu 9 [598714]: Từ ngày 1 đến ngày 14, biên độ nhiệt thấp nhất trong ngày là?
A, 

B, 

C, 

D, 

Câu 10 [598715]: Ngày có tỷ lệ phần trăm nhiệt độ cao nhất trong ngày thay đổi so với ngày trước đó nhiều nhất là?
A, Ngày 4.
B, Ngày 5.
C, Ngày 7.
D, Ngày 3.