Câu 1 [690029]: Cho biết
tỉ lệ thuận với
theo hệ số tỉ lệ
Tính giá trị của
khi





Điền đáp án: -6
Theo đề bài, ta có:
Khi
thì
Theo đề bài, ta có:

Khi


Câu 2 [690030]: Cho hai đại lượng
và
tỉ lệ thuận với nhau. Biết rằng khi
thì
Tính giá trị của
khi






Điền đáp án: 45
Ta có:
Khi
thì
Ta có:

Khi


Câu 3 [690031]: Cho biết
và
là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Tìm hệ số tỉ lệ
đối với
biết rằng: với hai giá trị
của
có tổng nhận giá trị bằng
thì hai giá trị tương ứng 
có tổng bằng











Điền đáp án: 1/2
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

Câu 4 [690032]: Cho biết
và
là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Tìm hệ số tỉ lệ
đối với
biết rằng: với hai giá trị
của
có hiệu
thì hai giá trị tương ứng
có hiệu











Điền đáp án: 2
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

Câu 5 [690033]: Cho
và
là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau. Biết hai giá trị
và
của
có tổng bằng
và hai giá trị tương ứng
và
của
có tổng bằng
Tính giá trị của
khi












Điền đáp án: -2
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

Khi
thì
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

Khi


Câu 6 [690034]: Cho
và
là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau. Biết hai giá trị
và
của
có tổng bằng
và hai giá trị tương ứng
và
của
có tổng bằng
Tính giá trị của
khi












Điền đáp án: 7,5
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

Khi
thì
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

Khi


Câu 7 [690035]: Cho biết
và
là hai đại lượng tỉ lệ thuận,
và
là hai giá trị khác nhau của
và
là hai giá trị tương ứng của
Tính
biết










Điền đáp án: 7,5
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

Khi
thì
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

Khi


Câu 8 [690036]: Cho biết
và
là hai đại lượng tỉ lệ thuận,
và
là hai giá trị khác nhau của
và
là hai giá trị tương ứng của
Tính
biết










Điền đáp án: 6
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:



Câu 9 [690037]: Cho
và
là hai đại lượng tỉ lệ thuận,
là hai giá trị khác nhau của
là hai giá trị khác nhau của
Tính
biết









Điền đáp án: 3/4
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:



Câu 10 [690038]: 
Các biến
và
có liên quan đến một biểu thức có dạng
trong đó
và
là 2 số thực dương. Giá trị của
bằng bao nhiêu khi

Các biến







Điền đáp án: 250
Với
ta có:
Với
ta có:
Biểu thức trở thành:
Khi
thì
Với


Với


Biểu thức trở thành:

Khi


Câu 11 [690039]: 
Các biến
và
có liên quan đến một biểu thức có dạng
trong đó
và
là 2 số thực dương. Giá trị của
bằng bao nhiêu khi

Các biến







Điền đáp án: 320
Với
ta có:
Với
ta có:
Biểu thức trở thành:
Khi
thì
Với


Với


Biểu thức trở thành:

Khi


Câu 12 [690040]: Cho
với
là 1 hằng số. Nếu
thì giá trị của
là




Điền đáp án: 240.
Ta có
Suy ra

Ta có

Suy ra



Câu 13 [690041]: Cho
với
là hằng số. Nếu
thì giá trị của
là




Điền đáp án: 24
Suy ra

Suy ra


Câu 14 [690042]: Giả sử
là hai đại lượng tỉ lệ thuận với
là hai giá trị tương ứng của
là hai giá trị tương ứng của
Tính
biết







Điền đáp án:


Câu 15 [690043]: Một tam giác có độ dài ba cạnh tỉ lệ với
và có chu vi là
Độ dài cạnh dài nhất của tam giác đó là bao nhiêu centimet?


Điền đáp án: 25
Gọi độ dài ba cạnh của tam giác lần lượt là

Do độ dài ba cạnh tỉ lệ với
nên 
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:



Độ dài cạnh dài nhất của tam giác đó là:
Gọi độ dài ba cạnh của tam giác lần lượt là


Do độ dài ba cạnh tỉ lệ với


Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:



Độ dài cạnh dài nhất của tam giác đó là:

Câu 16 [690044]: Các cạnh của một tam giác tỉ lệ thuận với 3, 4 và 6. Nếu chu vi của tam giác này là
thì độ dài cạnh ngắn nhất là bao nhiêu centimet?

Điền đáp án: 18
Gọi độ dài ba cạnh của tam giác lần lượt là

Do độ dài ba cạnh tỉ lệ với
nên 
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:

Độ dài cạnh ngắn nhất của tam giác đó là:
Gọi độ dài ba cạnh của tam giác lần lượt là


Do độ dài ba cạnh tỉ lệ với


Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:

Độ dài cạnh ngắn nhất của tam giác đó là:

Câu 17 [690045]: Các kích thước của một hình hộp chữ nhật tỉ lệ thuận với
Thể tích của hình hộp là
Cạnh có độ dài nhất bằng bao nhiêu mét?


Điền đáp án: 14
Các kích thước của một hình hộp chữ nhật lần lượt là:
Thể tích của hình hộp là:

Độ dài cạnh dài nhất là:
Các kích thước của một hình hộp chữ nhật lần lượt là:

Thể tích của hình hộp là:



Độ dài cạnh dài nhất là:

Câu 18 [690046]: Đồng bạch là một loại hợp kim của niken, kẽm và đồng với khối lượng mỗi loại tỉ lệ thuận với
và
Hỏi cần bao nhiêu kilôgam niken để sản xuất được
đồng bạch?



Điền đáp án: 36
Gọi khối lượng niken, kẽm và đồng lần lượt là:
Theo đề bài, ta có:
và
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:



Lượng Niken cần dùng là:
Gọi khối lượng niken, kẽm và đồng lần lượt là:

Theo đề bài, ta có:


Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:




Lượng Niken cần dùng là:

Câu 19 [690047]: Tổng số tiền điện phải trả của ba hộ sử dụng điện trong một tháng là
đồng. Biết rằng số điện năng tiêu thụ của ba hộ tỉ lệ với
Số tiền điện hộ dùng nhiều nhất phải trả là bao nhiêu nghìn đồng?


Điền đáp án: 220000
Gọi số điện năng tiêu thụ của ba hộ lần lượt là:
Theo đề bài, ta có:
và
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:


Số tiền điện hộ dùng nhiều nhất phải trả là:
Gọi số điện năng tiêu thụ của ba hộ lần lượt là:

Theo đề bài, ta có:


Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:



Số tiền điện hộ dùng nhiều nhất phải trả là:

Câu 20 [690048]: Trên quãng đường
dài
Nam đi từ
đến
Bắc đi từ
đến
Vận tốc của Nam so với vận tốc của Bắc là
Đến lúc gặp nhau, thời gian Nam đã đi so với thời gian Bắc đã đi là
Tính quãng đường mỗi người đã đi đến lúc gặp nhau.








Điền đáp án: 10,5 và 21
Vận tốc của Nam so với Bắc là
Thời gian của Nam đi so với thời gian của Bắc đi là
=> Quãng đường Nam đi so với Bắc là :
Nam đi:
Bắc đi:
Vận tốc của Nam so với Bắc là

Thời gian của Nam đi so với thời gian của Bắc đi là

=> Quãng đường Nam đi so với Bắc là :

Nam đi:

Bắc đi:
