Đáp án Bài tập tự luyện số 4
Câu 1 [583801]: Cho mệnh đề chứa biến
“
”. Các mệnh đề sau đúng hay sai?


A, a) 

B, b) 

C, c) 

D, d) 

a) Sai. Đây là mệnh đề sai vì 
b) Đúng. Đây là mệnh đề đúng vì
c) Sai. Đây là mệnh đề sai vì
sai.
d) Sai. Không tồn tại x

b) Đúng. Đây là mệnh đề đúng vì

c) Sai. Đây là mệnh đề sai vì

d) Sai. Không tồn tại x

Câu 2 [583802]: Mệnh đề sau đúng hay sai?
A, a) 

B, b) 

C, c) 

D, d)
chia hết cho 


a) Đúng. Đây là mệnh đề đúng.
b) Sai. Đây là mệnh đề sai vì
c) Sai. Đây là mệnh đề sai vì
d) Sai. Đây là mệnh đề sai vì
không chia hết cho 4.
b) Sai. Đây là mệnh đề sai vì

c) Sai. Đây là mệnh đề sai vì

d) Sai. Đây là mệnh đề sai vì

Câu 3 [583803]: Mệnh đề sau đúng hay sai?
A, a)
ta có 


B, b)
ta có 


C, c)
sao cho 


D, d)
sao cho 


a) Đúng. Đây là mệnh đề đúng.
b) Sai. Đây là mệnh đề sai vì
c) Sai. Đây là mệnh đề sai vì
d) Sai. Đây là mệnh đề sai vì
b) Sai. Đây là mệnh đề sai vì

c) Sai. Đây là mệnh đề sai vì

d) Sai. Đây là mệnh đề sai vì

Câu 4 [583804]: Mệnh đề sau đúng hay sai?
A, a) 

B, b) 

C, c) 

D, d)
chia hết cho 


a) Đúng. Đây là mệnh đề đúng.
b) Sai. Đây là mệnh đề sai vì
c) Đúng. Đây là mệnh đề đúng.
d) Đúng. Đây là mệnh đề đúng vì
chia hết cho 11.
b) Sai. Đây là mệnh đề sai vì

c) Đúng. Đây là mệnh đề đúng.
d) Đúng. Đây là mệnh đề đúng vì

Câu 5 [583805]: Cho các phát biểu sau:

Các mệnh đề sau đúng hay sai?


Các mệnh đề sau đúng hay sai?
A, a) (1) là 1 mệnh đề chứa biến.
B, b) Khi
thì (1) trở thành mệnh đề đúng.

C, c) Khi
thì (2) trở thành mệnh đề đúng.

D, d) Không có số nguyên
nào để cả (1) và (2) trở thành các mệnh đề đúng.

a) Đúng. Đây là mệnh đề đúng.
b) Đúng. Đây là mệnh đề đúng vì
c) Sai. Đây là mệnh đề sai vì
d) Đúng. Đây là mệnh đề đúng.
b) Đúng. Đây là mệnh đề đúng vì

c) Sai. Đây là mệnh đề sai vì

d) Đúng. Đây là mệnh đề đúng.
Câu 6 [583806]: Các mệnh đề sau đúng hay sai?
A, a)
“
”.


B, b)
“
”.


C, c)
“
”.


D, d)
“
”.


a) Sai. Đây là mệnh đề sai vì với
thì 
b) Đúng. Đây là mệnh đề đúng.
c) Đúng. Đây là mệnh đề đúng.
d) Đúng. Đây là mệnh đề đúng.


b) Đúng. Đây là mệnh đề đúng.
c) Đúng. Đây là mệnh đề đúng.
d) Đúng. Đây là mệnh đề đúng.
Câu 7 [583807]: Cho
với
là số tự nhiên. Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau.


A, a)
chia hết cho 


B, b)
là số lẻ.

C, c)
với 


D, d) Tồn tại số tự nhiên
thỏa mãn điều kiện
là số nguyên.


a) Sai. Đây là mệnh đề sai vì
không chia hết cho 3.
b) Sai. Đây là mệnh đề đúng vì
là số chẵn.
c) Với
Mệnh đề trên sai vì 
d) Có:
Mệnh đề trên là mệnh đề đúng.

b) Sai. Đây là mệnh đề đúng vì

c) Với



d) Có:


Câu 8 [583808]: Các mệnh đề sau đúng hay sai?
A, a)



B, b)
và
là các số nguyên tố.



C, c)



D, d)



a) Đúng. Đây là mệnh đề đúng vì
b) Sai. Đây là mệnh đề sai vì
và
không là số nguyên tố.
c) Sai. Đây là mệnh đề sai vì
d) Sai. Đây là mệnh đề sai vì

b) Sai. Đây là mệnh đề sai vì


c) Sai. Đây là mệnh đề sai vì

d) Sai. Đây là mệnh đề sai vì

Câu 9 [583809]: Mệnh đề sau đúng hay sai?
A, a)



B, b)



C, c)
chia hết cho 2.


D, d)
không chia hết cho 3.


a) Sai. Đây là mệnh đề sai vì
b) Đúng. Đây là mệnh đề đúng vì
c) Đúng. Đây là mệnh đề đúng vì
chia hết cho 2.
d) Sai. Đây là mệnh đề sai vì
chia hết cho 3.

b) Đúng. Đây là mệnh đề đúng vì

c) Đúng. Đây là mệnh đề đúng vì

d) Sai. Đây là mệnh đề sai vì

Câu 10 [583810]: Các mệnh đề sau đúng hay sai?
A, a)
“
”.


B, b)
“


C, c)
“
”.


D, d)
“
”.


a) Sai. Đây là mệnh đề sai vì
b) Sai. Đây là mệnh đề sai vì với
c) Đúng. Đây là mệnh đề đúng vì
d) Đúng. Đây là mệnh đề đúng.

b) Sai. Đây là mệnh đề sai vì với

c) Đúng. Đây là mệnh đề đúng vì

d) Đúng. Đây là mệnh đề đúng.