Đáp án Bài tập tự luyện
Câu 1 [583943]: [Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 14]: Số tiếp theo trong dãy số dưới đây là số nào:

Ta thấy dãy trên là dãy số nguyên tố tăng dần từ 2.
Số tiếp theo trong dãy số là: 13.

Câu 2 [583944]: [Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 17]: Số tiếp theo của dãy số
là số nào?

Ta thấy:
Số tiếp theo trong dãy số là:





Câu 3 [583945]: [Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 19]: Số tiếp theo của dãy số
là số nào ?

Ta thấy:
Đây là dãy Fibonacci. Số tiếp theo trong dãy số là:





Câu 4 [583946]: [Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 14]: Số nào là số tiếp theo trong dãy số sau:

Ta thấy:
Số tiếp theo trong dãy số là:





Câu 5 [583947]: [Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 23]: Trong dãy số sau: 




nếu xóa bỏ một số hạng thì dãy còn lại là một dãy số có quy luật nổi tiếng. Tìm số hạng đó.






Ta thấy:
Đây là dãy Fibonacci. Số hạng cần xóa là: 4.







Câu 6 [583948]: [Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 23]: Cho dãy số: 



Hỏi số nào thuộc dãy số đã cho trong các số sau:






Dãy số đã cho là cấp số cộng và chia 3 dư 1.
Không có số nào trong 3 số đã cho chia 3 dư 1
Không có số nào thuộc dãy.


Câu 7 [583949]: [Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 16]: Số hạng thứ
của dãy số
là số nào?





Ta thấy:
Dãy số đã cho là cấp số cộng. Số hạng thứ 100 của dãy là:





Câu 8 [583950]: [Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 16]: Tìm số còn thiếu trong dãy sau:





Ta thấy:
Dãy số đã cho là dãy gồm tích của các số nguyên tố liên tiếp và 2.
Số còn thiếu là:












Câu 9 [583951]: [Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 14]: Số nào còn thiếu trong dãy số sau:




Ta thấy:
Số còn thiếu là:






Câu 10 [583952]: Số bị sai quy luật trong dãy
là

A, 

B, 

C, 

D, 

Chọn đáp án: A.
Ta có:






Ta thấy, các số từ sau về trước cách nhau là các số nguyên tố tăng dần:
nên ta có dãy số đúng là:
Vậy số sai là
Đáp án: A






Ta thấy, các số từ sau về trước cách nhau là các số nguyên tố tăng dần:


Vậy số sai là

Đáp án: A
Câu 11 [583953]: [Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 14]: Tính tổng của dãy số sau:




Ta thấy: Dãy số trên là cấp số cộng với công sai là 3.
Số số hạng của dãy số trên là:
(số).
Tổng của dãy số là:
Số số hạng của dãy số trên là:

Tổng của dãy số là:

Câu 12 [583954]: [Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 14]: Số tiếp theo trong dãy số dưới đây là số nào:



Ta thấy:
Số còn thiếu là:





Câu 13 [583955]: [Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 14]: Số nào khác với các số còn lại:




Ta thấy: 3, 9, 18, 6 đều là bội của 3.
Số khác với các số còn lại là: 20.

Câu 14 [379595]: Ba trong bốn số dưới đây giống nhau theo một quy luật nào đó. Chọn đáp án chữ số khác ba số còn lại
A, 144.
B, 169.
C, 225.
D, 196.
Chọn đáp án B.
Ta thấy:
;
;
; 
Số cần tìm là 169 vì 13 là số nguyên tố còn 12, 15, 14 là hợp số. Đáp án: B
Ta thấy:





Câu 15 [379596]: Ba trong bốn số dưới đây giống nhau theo một quy luật nào đó. Chọn đáp án chữ số khác ba số còn lại
A, 1296.
B, 2304.
C, 2704.
D, 1764.
Chọn đáp án C.
Ta thấy các số 1296, 2304, 1764 đều chia hết cho 3 còn 2704 không chia hết cho 3.
Số cần tìm là 2704. Đáp án: C
Ta thấy các số 1296, 2304, 1764 đều chia hết cho 3 còn 2704 không chia hết cho 3.

Câu 16 [379597]: Ba trong bốn số dưới đây giống nhau theo một quy luật nào đó. Chọn đáp án chữ số khác ba số còn lại
A, 248.
B, 224.
C, 236.
D, 268.
Chọn đáp án D.
Ta thấy 48, 24, 36 có thể phân tích thành tích của hai số có 1 chữ số. Đáp án: D
Ta thấy 48, 24, 36 có thể phân tích thành tích của hai số có 1 chữ số. Đáp án: D
Câu 17 [379599]: Theo logic quy luật, sau số 11 là số 25. Vậy sau số 17 là số….
A, 33.
B, 28.
C, 41.
D, 37.
Chọn đáp án D.
Ta thấy:
Số cần tìm là:
Đáp án: D
Ta thấy:



Câu 18 [379600]: Tính giá trị của biểu thức:

A, 12.
B, 24.
C, 36.
D, 48.
Chọn đáp án B.
Ta có:




Đáp án: B
Ta có:






Câu 19 [379601]: Số thích hợp để điền vào ô trống trong dãy 361, 529, 841, 961, ☐ là
A, 1249.
B, 1269.
C, 1349.
D, 1369.
Chọn đáp án D.
Ta có dãy: 361, 529, 841, 961 tương đương với
Quy luật dãy số: Dãy bình phương của các số nguyên tố liên tiếp.
Số thích hợp để điền vào ô trống là:
Đáp án: D
Ta có dãy: 361, 529, 841, 961 tương đương với




Câu 20 [379602]: Số thích hợp để điền vào ô trống trong dãy 20, 35, 60, 105, 190, ☐ là
A, 365.
B, 360.
C, 355.
D, 350.
Chọn đáp án C.
Ta thấy:




Số cần điền vào ô trống là:
Ta thấy:






Câu 21 [379603]: Số thích hợp để điền vào ô trống trong dãy 36, 343,….., ☐, 1331 là
A, 81.
B, 121.
C, 100.
D, 144.
Chọn đáp án C.
Ta thấy:
Số cần điền vào ô trống là:
Đáp án: C
Ta thấy:



Câu 22 [379605]: Số thích hợp để điền vào ô trống trong dãy 24, 576, …., 32, ☐ là
A, 1024.
B, 992.
C, 1228.
D, 865.
Chọn đáp án A.
Ta thấy:
Số cần điền vào ô trống là:
Đáp án: A
Ta thấy:



Câu 23 [379606]: Số thích hợp để điền vào ô trống trong dãy 13, 2197, …, 16, ☐ là
A, 256.
B, 2744.
C, 4096.
D, 3378.
Chọn đáp án C.
Ta thấy:
Số cần điền vào ô trống là:
Đáp án: C
Ta thấy:



Câu 24 [379607]: Số bị sai quy luật trong dãy 1850, 1050, 650, 400, 350, 300, 275 là
A, 650.
B, 350.
C, 400.
D, 275.
Chọn đáp án C.
Ta thấy:
Ta thấy:







Câu 25 [379608]: Số bị sai quy luật trong dãy 12, 33, 55, 84, 114, 147, 183 là
A, 55.
B, 84.
C, 33.
D, 147.
Chọn đáp án A.
Ta thấy:






Số bị sai quy luật là số 55. Đáp án: C
Ta thấy:







Câu 26 [584239]: Số bị sai quy luật trong dãy
là

A, 

B, 

C, 

D, 

Câu 27 [379611]: Trong dãy sau có hai số bị sai quy luật, hãy chọn đáp án chứa số bị sai quy luật lớn hơn số còn lại 5300, 4300, 3571, 3061, 2716, 2501, 2375 là
A, 4300.
B, 3571.
C, 3061.
D, 2716.
Chọn đáp án C.
Ta thấy:






Hai số bị sai quy luật là 3061 và 2500
Đáp án là 3061. Đáp án: A
Ta thấy:








Câu 28 [583957]: Trong dãy sau có hai số bị sai quy luật, hãy chọn đáp án chứa số bị sai quy luật lớn hơn số còn lại
là

A, 

B, 

C, 

D, 

Câu 29 [289797]: Thầy Quang bắt đầu hành trình lúc 9 giờ 30 phút sáng từ Vĩnh Phúc lên Hà Nội bằng ô tô. Chính xác vào lúc 10 giờ 18 phút sáng, thầy để ý thấy số km hiển thị trên công-tơ-mét của ô tô là 78987 – một số palindrome (đọc theo chiều xuôi và chiều ngược thì đều như nhau). Tò mò muốn biết về số palindrome tiếp theo nên thầy đã liên tục theo dõi thời gian và số km hiển thị. Trước sự ngạc nhiên thú vị của mình, thầy đã tìm thấy số palindrome tiếp theo trên công-tơ-mét của ô tô vào đúng lúc 11 giờ 58 phút sáng hôm đó. Vận tốc trung bình của ô tô là bao nhiêu km/h?
A, 50.
B, 55.
C, 60.
D, 66.
Chọn đáp án D.
Số Palindrome tiếp theo là 79097.
Khi đó, ô tô đi thêm được quãng đường là:
km.
Thời gian ô tô đi 110km là: 11 giờ 58 phút – 10 giờ 18 phút = 1 giờ 40 phút = 110 phút.
Vận tốc trung bình của ô tô là:
km/phút = 66 km/h. Đáp án: D
Số Palindrome tiếp theo là 79097.
Khi đó, ô tô đi thêm được quãng đường là:

Thời gian ô tô đi 110km là: 11 giờ 58 phút – 10 giờ 18 phút = 1 giờ 40 phút = 110 phút.


Câu 30 [289957]: Theo phong thủy nhà ông Tài xây bậc tam cấp 9 bậc. Ông Tài đang cho tu sửa bậc số 6 nên không thể đi vào bậc này. Con ông Tài năm nay vào lớp 1, cậu bé có thể bước tối đa 2 bậc trong 1 lần bước. Vậy có bao nhiêu cách để cậu bé đi vào trong nhà?
A, 16.
B, 20.
C, 34.
D, 55.
Chọn đáp án A.
Số cách bước lên bậc số 1 có: 1 cách.
Số cách bước lên bậc số 2 có: 2 cách.
Số cách bước lên bậc số 3 có:
cách.
Số cách bước lên bậc số 4 có:
cách.
Số cách bước lên bậc số 5 có:
cách.
Số cách bước lên bậc số 6 có: 0 cách. (do bậc số 6 đang tư sửa, không thể bước vào bậc này).
Số cách bước lên bậc số 7 có: 8 cách. Số cách bước lên bậc số 8 có: 8 cách.
Số cách bước lên bậc số 9 có:
cách.
Minh họa:
Đáp án: A
Số cách bước lên bậc số 1 có: 1 cách.
Số cách bước lên bậc số 2 có: 2 cách.
Số cách bước lên bậc số 3 có:

Số cách bước lên bậc số 4 có:

Số cách bước lên bậc số 5 có:

Số cách bước lên bậc số 6 có: 0 cách. (do bậc số 6 đang tư sửa, không thể bước vào bậc này).
Số cách bước lên bậc số 7 có: 8 cách. Số cách bước lên bậc số 8 có: 8 cách.
Số cách bước lên bậc số 9 có:

Minh họa:
